Phạm vi dịch vụ lắp đặt máy lạnh tận nơi.
Thợ sửa máy lạnh của Điện máy Đắk Lắk sẽ cung cấp dịch vụ lắp đặt mới máy lạnh tại nhà, cửa hàng kinh doanh hoặc văn phòng công ty…
Điện máy Đắk Lắk cũng nhận tháo gỡ máy lạnh và lắp đặt lại máy lạnh cũ, tận dụng lại vật tư cũ của khách hàng nếu có thể.
Trường hợp quý khách muốn di dời máy lạnh từ địa điểm này sang địa điểm khác thì có thể tham khảo thêm tại đây.
Và quan trọng nhất, dịch vụ xin được phép từ chối hoặc sẽ báo giá lại những trường hợp máy đã được gỡ ra trước khi lắp lại, vì có thể máy bị xì hết gas, vận chuyển gây shock cho block máy lạnh…
Nội dung bài viết
Chi phí, giá lắp đặt máy lạnh tận nơi
Thông thường bảng giá lắp đặt cho máy lạnh treo tường dân dụng thì chỉ từ 300.000đ – 1.500.000đ tùy theo điều kiện cụ thể.
Giá tùy thuộc vào một loạt các yếu tố như khu vực gắn dàn nóng, kiểu máy, công suất và chiều dài ống đồng, ống nước thải sẽ được lắp đặt… Chi phí cho mỗi đơn vị sẽ giảm nếu bạn cần lắp nhiều máy trong một ngôi nhà. Chi phí này chỉ dành cho lao động lắp đặt và không bao gồm chi phí vật tư.
Với trường hợp lắp đặt máy lạnh mẹ bồng con, máy lạnh âm trần, lắp máy lạnh tủ đứng thì thợ điện lạnh sẽ tiến hành khảo sát và báo giá chi tiết.
Việc lắp đặt máy lạnh tại nhà cần có kỹ năng – kinh nghiệm lắp đặt thì máy lạnh mới hoạt ổn đinh và việc này đòi hỏi phải leo trèo cao dễ gây mất an toàn. Nếu quý khách muốn tiết kiệm thời gian và đảm bảo máy lạnh trong nhà hoạt động tốt sau khi lắp đặt. Hãy nhấc máy lên gọi chúng tôi ngay lập tức, Điện máy Đắk Lắk đảm bảo sẽ không làm khách hàng thất vọng.
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT MÁY LẠNH
Dịch vụ | Giá tham khảo (chưa bao gồm vật tư) | Ghi chú |
---|---|---|
Tháo lắp máy lạnh treo tường 1HP – 2.5HP | 600.000 – 800.000đ | Báo giá chính xác sau khi khảo sát |
Tháo lắp máy lạnh âm trần, áp trần, tủ đứng | 950.000đ – 1.200.000đ | Báo giá chính xác sau khi khảo sát |
Tháo máy lạnh âm trần, áp trần, tủ đứng | 500.000 – 700.000đ | Báo giá chính xác sau khi khảo sát |
Tháo lắp dàn nóng/ lạnh máy âm trần, áp trần, tủ đứng | 400.000đ – 500.000đ | Báo giá chính xác sau khi khảo sát |
Lắp máy lạnh | 500.000 – 700.000đ ( Tùy theo độ phức tạp của vị trí lắp đặt, cần đồ bảo hộ leo trèo cao, trang thiết bị leo trèo cao, giá có thể thay đổi) | Máy treo tường 1HP – 2.5HP |
Tháo gỡ máy lạnh cũ | 150.000đ – 400.000đ | Máy treo tường 1HP – 2.5HP |
Lắp máy lạnh âm trần | Từ 600.000đ -900.000đ (chưa bao gồm vật tư) | Báo giá chính xác sau khi khảo sát |
Lắp máy lạnh mẹ bồng con | Từ 600.000đ -900.000đ (chưa bao gồm vật tư) | Báo giá chính xác sau khi khảo sát |
Lắp máy lạnh đứng, máy lạnh cây | Từ 600.000đ -900.000đ (chưa bao gồm vật tư) | Báo giá chính xác sau khi khảo sát |
Lắp âm ống đồng trong tường hoặc trên trần thạch cao, la phông (tính theo mét) | 185.000đ | Áp dụng với máy treo tường 1HP – 1.5HP |
Lắp âm dây điện nguồn và ống nước thải máy lạnh (tính theo mét) | 150.000đ | Áp dụng với máy treo tường 2HP |
Khử trùng máy lạnh | 100.000đ | Xịt thuốc khử khuẩn, nấm mốc, vi khuẩn trong dàn lạnh. |
Hút chân không | 250.000đ – 300.000đ | |
Nén ni tơ | 300.000đ – 400.000đ | |
Châm Gas R22 | 250.000đ | Bơm bổ sung cho đúng định lượng kỹ thuật. |
Châm Gas R410 | 450.000đ | Bơm bổ sung cho đúng định lượng kỹ thuật. |
Châm Gas R32 | 450.000đ | Bơm bổ sung cho đúng định lượng kỹ thuật. |
Bơm gas do thất thoát trên 50% định lượng | Từ 500.000đ | Báo giá sau khi kiểm tra |
Bảng giá lắp CB máy lạnh
Dịch vụ | ĐVT | Giá tham khảo | Ghi chú |
---|---|---|---|
Đường ống dẫn gas máy lạnh máy 1.0HP ( Bao gồm ống đồng phi 6 – phi 10, bao gồm Gel Si cách nhiệt. | mét (m) | 130.000đ | Ống đồng Thái Lan, dày 0.7mm |
Đường ống dẫn gas máy lạnh máy 1.5HP – 2 HP( Bao gồm ống đồng phi 6 – phi 12, bao gồm Gel Si cách nhiệt. | mét (m) | 160.000đ | Ống đồng Thái Lan, dày 0.7mm |
Đường ống dẫn gas máy lạnh máy 2.5HP – 3 HP( Bao gồm ống đồng phi 6 – phi 16, bao gồm Gel Si cách nhiệt. | mét (m) | 220.000đ | Ống đồng Thái Lan, dày 0.7mm |
Dây điện Cadivi 1.5 | mét (m) | 6.000đ | Máy 1.0HP – 1.5HP |
Dây điện Cadivi 2.5 | mét (m) | 8.500đ | Máy 2.0HP – 2.5HP |
Dây điện Cadivi 3.0 | mét (m) | 10.000đ | Máy 2.5HP – 3HP |
Dây điện Cadivi 4.0 | mét (m) | 12.000đ | Máy 5HP |
CB tép Sino + hộp | cái | 80.000đ | Máy 1.0HP – 2.5HP |
CB cóc thường + hộp | cái | 45.000đ | Máy 1.0HP – 2.5HP |
Giá đỡ dàn nóng máy lạnh (Eke) | bộ | 80.000đ | Máy 1.0HP – 2.5HP |
Giá đỡ dàn nóng máy lạnh (Eke) | bộ | 300.000đ | Máy 3HP – 5HP |
Công đục tường, âm ống nước | mét (m) | 50.000đ – 75.000đ |
Phân biệt các loại máy lạnh cần lắp đặt
Lắp máy lạnh treo tường từ 1 HP – 3.5 HP
Máy lạnh treo tường là một thiết bị (điều hòa không khí) bao gồm một dàn nóng ngoài trời và một dàn lạnh trong nhà. Dàn nóng được lắp đặt trên hoặc gần bức tường bên ngoài của căn phòng mà bạn muốn làm mát. Bộ phận này chứa máy nén, cuộn ngưng tụ và cuộn giãn nở hoặc ống đồng mao dẫn. Dàn lạnh có kiểu dáng đẹp chứa cuộn làm mát, quạt gió dài và bộ lọc không khí.
Đây là loại máy lạnh phổ biến nhất khi người Việt Nam nói về máy lạnh treo tường, mặc dù có một loại máy lạnh khác được xếp vào dòng treo tường nhưng thực tế thì chỉ có ở nước ngoài đó là loại máy lạnh treo cửa sổ (window air conditioner)
Lắp đặt máy lạnh mẹ bồng con (máy lạnh Multi)
Đây là loại máy lạnh có 1 dàn nóng nhưng có thể sử dụng chung cho nhiều dàn lạnh – máy lạnh tiết kiệm diện tích. Đây là dòng máy lạnh thường được lắp đặt cho các căn hộ chung cư, văn phòng công ty và những nơi có diện tích đặt dàn nóng bị hạn chế.
Lắp đặt máy lạnh âm trần
Máy lạnh âm trần (cassette air conditioner) là dòng máy lạnh có thiết kế gắn trên trần thạch cao (trần la phông), tỏa hơi lạnh ra 4 hướng hoặc thổi quay vòng 360°, giúp làm mát đều trên diện rộng khắp căn phòng. Điều hòa âm trần thích hợp lắp đặt chocác không gian rộng như phòng khách, showroom, phòng trưng bày, văn phòng, công ty…
Từ hình thức ta có thể thấy đây là dòng điều hòa được thiết kế với cấu trúc chìm vào tổng thể nội thất (âm trần). Đặc biệt hệ thống thoát nước thải được bơm tự động bơm ra, vì thế mà khi lắp đặt, không cần xử lý độ dốc cho máy như trên các dòng máy lạnh treo tường thông thường.